Có 1 kết quả:

並肩 tịnh kiên

1/1

tịnh kiên [tinh kiên]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Sánh vai, kề vai. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Lưỡng nhân tịnh kiên nhi hành” 兩人並肩而行 (Đệ nhị thất hồi).
2. Tỉ dụ địa vị, giai cấp, tài năng hoặc thế lực tương đương.
3. Tỉ dụ đồng lòng hành động, cùng nhau gắng sức. ◎Như: “tịnh kiên phấn đấu” 並肩奮鬥.
4. Đồng thời. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tuy cổ văn nhã thịnh thế, bất năng tịnh kiên nhi sinh” 雖古文雅之盛世, 不能並肩而生 (Dương bình sự văn tập 楊評事文集, Hậu tự 後序).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sánh vai, kề vai.

Bình luận 0